
Hiện nay có đa dạng các loại dàn lạnh công nghiệp khác nhau trên thị trường đáp ứng nhu cầu người dùng. Đây là thiết bị lắp đặt cho hệ thống lạnh được sử dụng để bảo quản thực phẩm, làm mát không gian rộng lớn. Cùng tìm hiểu các loại dàn lạnh phổ biến hiện nay qua nội dung bài viết dưới đây.
Dàn lạnh công nghiệp
Dàn lạnh kho lạnh được dùng để lắp đặt cho hệ thống lạnh giúp bảo quản thực phẩm, hàng hóa. Ngoài ra dàn lạnh còn có tác dụng làm mát những không gian rộng lớn như siêu thị, trung tâm thương mại. Bên cạnh dàn lạnh thì hệ thống lạnh hoạt động còn cần có dàn nóng, thiết bị điều khiển, máy nén, các vật tư khác.
Dàn lạnh kho lạnh hiện nay được phân chia thành 2 loại chính là đối lưu không khí tự nhiên và ống xoắn dùng quạt đối lưu cưỡng bức.
Dàn ngưng đối lưu tự nhiên được dùng phổ biến trong các hệ thống nhỏ như tủ lạnh gia đình, tủ lạnh thương nghiệp. Dàn lạnh đối lưu không khí tự nhiên có nhiều loại khác nhau như:
Phân loại dàn lạnh kho lạnh
Dàn lạnh công nghiệp dạng ống xoắn dùng quạt đối lưu cưỡng bức sử dụng khá rộng rãi. Sản phẩm có cấu tạo gồm 1 dàn ống trao đổi nhiệt bằng ống thép, đồng có cánh nhôm hoặc sắt bên ngoài. Quạt dàn ngưng thường là quạt kiểu hướng trục. Dàn ngưng thường rất dễ bám bụi bẩn, giảm hiệu quả trao đổi nhiệt nên cần vệ sinh thường xuyên. Ngoài ra cần che chắn cho dàn ngưng, tránh đặt ở nơi có nhiều bức xạ mặt trời.
Trên thị trường có khá nhiều dòng sản phẩm dàn lạnh kho lạnh đến từ các thương hiệu khác nhau. Mỗi sản phẩm có những đặc điểm nổi bật riêng phù hợp từng nhu cầu khách hàng.
Dàn lạnh công nghiệp KUEBA – GEA – Đức được đông đảo khách hàng đánh giá cao về thiết kế, tính năng. Sản phẩm luôn được cải tiến để đem lại cho khách hàng chất lượng tốt nhất.
Dàn lạnh kho lạnh Kueba - Đức
Thông số kỹ thuật của dàn lạnh KUEBA như sau:
Model |
Công suất lạnh (Tl1 = 0℃ , DT = 8K) |
Công suất lạnh (Tl1 = – 18℃ , DT = 7K) |
Diện tích truyền nhiệt |
Số lượng cánh quạt |
SPBE041D |
2.45 kW ~ 1.5 HP |
1.94 kW ~ 2.0HP |
9.1 m2 |
300 mm x 1 |
SPBE022D |
3.03 kW ~ 1.5 HP |
2.41 kW ~ 2.5 HP |
12.2 m |
250 mm x 2 |
SPBE032D |
4.05 kW ~ 2.0 HP |
3.21 kW ~ 3.0 HP |
13.7 m2 |
300 mm x 2 |
SPBE023D |
4.59 kW ~ 2.5 HP |
3.63 kW ~3.5 HP |
18.2 m2 |
250 mm x 3 |
Dàn lạnh Guentner – Đức đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu có sự đa dạng và chủng loại. Sản phẩm được dùng để lắp đặt cho các kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây, vắc xin, hạt giống…
Dàn lạnh Guentner được sản xuất theo công nghệ hàng đầu thế giới, sử dụng nhiều loại môi chất như HFC, NH3, CO2, Glycol… Đặc biệt sản phẩm sử dụng quạt có lưu lượng lớn, hiệu suất cao, có thể thổi đến 45m. Vỏ thiết bị được sơn tĩnh điện chống gỉ, đảm bảo yếu tố vệ sinh công nghệ thực phẩm.
Dàn lạnh kho lạnh Guentner
Thông số kỹ thuật của dàn lạnh Guentner như sau:
Model |
Công suất lạnh (Tl1 = – 8℃ , DT = 8K) |
Công suất lạnh (Tl1 = – 25℃ , DT = 7K) |
Diện tích truyền nhiệt |
Số lượng cánh quạt |
GACCRX031.1/1-70E2192946E |
2.9 kW ~ 1.5 HP |
2.2 kW ~ 2.5 HP |
10.6 m2 |
1 |
GACCRX031.1/2-70E2192896E |
3.4 kW ~ 2.0 HP |
2.7 kW ~ 3.0 HP |
10.6 m2 |
2 |
GACCRX031.1/2-70E2192931E |
4.8 kW ~ 2.5 HP |
3.7 kW ~ 4.0 HP |
15.9 m2 |
2 |
GACCRX031.1/2-70E2192907E |
5.7 kW ~ 3.0 HP |
4.5 kW ~ 5.0 HP |
21.2 m2 |
2 |
Dàn lạnh công nghiệp Dong Hwa Win Hàn Quốc được dùng lắp đặt kho lạnh bảo quản thực phẩm, trái cây,hạt giống. Dàn lạnh Donghwa Win có đa dạng chủng loại cho từng loại môi chất như NH3, CO2, Glycol… Ða dạng phương pháp xả đá như dùng gas nóng, điện trở, nước, gió.
Thông số kỹ thuật của dàn lạnh Donghwa Win như sau:
Model |
Công suất lạnh (Tl1 = 0℃ , DT = 8K) |
Công suất lạnh (Tl1 = – 18℃ , DT = 7K) |
Diện tích truyền nhiệt |
Số lượng cánh quạt |
DUS-020E |
1.8 kW |
2250 m3/h |
6.6 m2 |
400 mm x 1 |
DUS-030E |
2.4 kW |
2250 m3/h |
8.8 m2 |
400 mm x 1 |
DUS-050E |
4.1 kW |
4500 m3/h |
14.7 m2 |
400 mm x 2 |
Dòng sản phẩm dàn lạnh công nghiệp ACR đến từ Trung Quốc có chất lượng đạt tiêu chuẩn Châu Âu. Có nhiều chủng loại và công suất đáp ứng nhu cầu người dùng. Hơn nữa thiết bị này được ứng dụng trong kho lạnh, ngành chế biến thủy hải sản, thực phẩm.
Dàn lạnh kho lạnh ACR - Trung Quốc
Thông số kỹ thuật của dàn lạnh ACR như sau:
Model |
Công suất lạnh (Tl1 = 0℃ , DT = 8K) |
Công suất lạnh (Tl1 = – 18℃ , DT = 7K) |
Diện tích truyền nhiệt |
Số lượng cánh quạt |
DD-2.2/12 |
2.86 kW ~ 1.5 HP |
2.2 kW ~ 2.5 HP |
12 m2 |
300 mm x 2 |
DD-2.8/15 |
3.64 kW ~ 2.0 HP |
2.8 kW ~ 3.0 HP |
15 m2 |
300 mm x 2 |
DD-3.7/22 |
4.81 kW ~ 2.5 HP |
3.7 kW ~ 4.0 HP |
22 m2 |
300 mm x 3 |
Dàn lạnh kho lạnh có tác dụng bảo quản thực phẩm, hạn chế tình trạng hư hỏng do mất nước. Một số ưu điểm nổi bật khi sử dụng dàn lạnh kho lạnh như sau:
Ưu điểm của dàn lạnh công nghiệp
Dàn lạnh kho lạnh hoạt động theo quy trình làm lạnh. Cụ thể khi có hiện tượng đối lưu không khí tự nhiên và chênh lệch nhiệt độ thì không khí thổi ra từ dàn lạnh sẽ đi xuống dưới. Khi tiếp xúc với sản phẩm nóng hơn thì không khí lại đi lên vào ống dàn lạnh.
Khi tiếp xúc sản phẩm, nước từ sản phẩm bay hơi vào không khí và bám vào dàn lạnh công nghiệp. Quá trình vận chuyển hơi ẩm giúp sản phẩm không bị khô hao, mất nước gây ảnh hưởng dinh dưỡng.
Dàn lạnh kho lạnh sở hữu những ưu điểm nổi bật được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như sau:
Trên đây là những thông tin hữu ích về ưu điểm cơ chế hoạt động, phân loại dàn lạnh công nghiệp. Hy vọng những chia sẻ của chúng tôi giúp ích phần nào cho bạn đọc về việc tìm hiểu dàn lạnh kho lạnh. Nếu nhu cầu thuê kho lạnh công nghiệp, hãy liên hệ HB Logistics để được tư vấn.